Mặt bích rỗng inox là gì? Nó có cấu tạo và thông số kỹ thuật như thế nào? Cùng Inoxvisinhtk tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
I. Mặt bích rỗng inox là gì?
Mặt bích rỗng inox là một loại phụ kiện được dùng để kết nối ống, van, phụ kiện ống hay máy bơm lại với nhau thông qua việc kết nối bulong qua các lỗ bích. Bích inox thường có dạng hình tròn, ở giữa có lỗ tròn và rỗng để cho lưu chất đi qua.
Bích inox được làm từ vật liệu thép không gỉ inox 304, inox 316. Nó có độ cứng và độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất lớn. Mặt bích inox thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp xử lý nước thải, dầu khí, đóng tàu,…
II. Phân loại mặt bích inox
Mặt bích inox được phân loại thành rất nhiều loại với đặc điểm kích thước và giá cả khác nhau. Dưới đây là một số loại mặt bích phổ biến được phân loại theo kiểu kết nối:
Mặt bích nâng – Raised Face Flange (RF)
Mặt bích phẳng – Flat Face Flange (FF)
Mặt bích ren – Threaded flange (TF)
Mặt bích hàn trượt – Slip-on flange (SO)
Mặt bích mù – Blind flange (BF)
Mặt bích hàn cổ – Welding neck flange (WN)
Mặt bích cổ xoay – Lap joint flange (LJ)
Mặt bích hàn bọc đúc – Socket weld flange (SW)
Mặt bích phân loại theo tiêu chuẩn kích thước gồm có một số loại phổ biến sau:
Mặt bích tiêu chuẩn BS: là tiêu chuẩn của Anh, viết tắt của “British Standards”. Tiêu chuẩn mặt bích BS phổ biến hiện nay là BS 4504 với các độ dày chịu áp lực từ PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,…
Mặt bích tiêu chuẩn JIS: là tiêu chuẩn của Nhật Bản, viết tắt của “Japan Industrial Standards”. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến tại các nước Đông Á và Đông Nam Á. Mặt bích inox JIS bao gồm các độ dày tiêu chuẩn như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K,…
Mặt bích tiêu chuẩn DIN: là tiêu chuẩn của Đức, viết tắt của “Deutsches Institut für Normung e.V.”. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến tại các nước châu Âu. Nó cũng có các độ dày khác nhau bao gồm DIN PN6, DIN PN10, DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40,…
Mặt bích tiêu chuẩn ANSI: được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì (Americal National Standards Intitute) với tên gọi là ANSI. Tiêu chuẩn này được chia thành nhiều phân loại như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400,…
III. Bảng tra kích thước mặt bích inox tiêu chuẩn BS, JIS, DIN, ANSI
1. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN6
BÍCH INOX BS 4504 PN6
Size
Flange
Raised Face
Drilling
Bolting
Bore Diameter
A
C1
C2
G
X
No.
I
J
B
DN10
75
12
12
35
2
4
11
50
M10
18
DN15
80
12
12
40
2
4
11
55
M10
22
DN20
90
14
14
50
2
4
11
65
M10
27.5
DN25
100
14
14
60
2
4
11
75
M10
34.5
DN32
120
16
14
70
2
4
14
90
M12
43.5
DN40
130
16
14
80
3
4
14
100
M12
49.5
DN50
140
16
14
90
3
4
14
110
M12
61.5
DN65
160
16
14
110
3
4
14
130
M12
77.5
DN80
190
18
16
128
3
4
18
150
M16
90.5
DN100
210
18
16
148
3
4
18
170
M16
116
DN125
240
20
18
178
3
8
18
200
M16
141.5
DN150
265
20
18
202
3
8
18
225
M16
170.5
DN200
320
22
20
258
3
8
18
280
M16
221.5
DN250
375
24
22
312
3
12
18
335
M16
276.5
DN300
440
24
22
365
4
12
22
395
M20
327.5
DN350
490
26
22
415
4
12
22
445
M20
359.5
DN400
540
28
22
465
4
16
22
495
M20
411
DN450
595
30
24
520
4
16
22
550
M20
462
DN500
645
30
24
570
4
20
22
600
M20
513.5
DN600
755
32
34
670
5
20
26
705
M24
616.5
DN700
860
40
38
775
5
24
26
810
M24
–
DN800
975
44
42
880
5
24
30
920
M27
–
DN900
1075
48
46
980
5
24
30
1020
M27
–
DN1000
1175
52
52
1080
5
28
30
1120
M27
–
DN1200
1405
60
60
1295
5
32
33
1340
M30
–
DN1400
1630
68
68
1510
5
36
36
1560
M33
–
DN1600
1830
76
76
1710
5
40
36
1760
M33
–
DN1800
2045
84
84
1920
5
44
39
1970
M36
–
DN2000
2265
92
92
2125
5
48
40
2180
M39
–
2. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN10
BÍCH INOX BS 4504 PN10
Size
Flange
Raised Face
Drilling
Bolting
Bore Diameter
A
C1
C2
G
X
No.
I
J
B
DN10
90
14
14
40
2
4
14
60
M12
18
DN15
95
14
14
45
2
4
14
65
M12
22
DN20
105
16
16
58
2
4
14
75
M12
27.5
DN25
115
16
16
68
2
4
14
85
M12
34.5
DN32
140
18
16
78
2
4
18
100
M16
43.5
DN40
150
18
16
88
3
4
18
110
M16
49.5
DN50
165
20
18
102
3
4
18
125
M16
61.5
DN65
185
20
18
122
3
4/8
18
145
M16
77.5
DN80
200
20
20
138
3
8
18
160
M16
90.5
DN100
220
22
20
162
3
8
18
180
M16
116
DN125
250
22
22
188
3
8
18
210
M16
141.5
DN150
285
24
22
212
3
8
22
240
M20
170.5
DN200
340
24
24
268
3
8
22
295
M20
221.5
DN250
395
26
26
320
3
12
22
350
M20
276.5
DN300
445
28
26
370
4
12
22
400
M20
327.5
DN350
505
28
26
430
4
16
22
460
M20
359.5
DN400
565
32
26
482
4
16
26
515
M24
411
DN450
615
36
28
532
4
20
26
565
M24
462
DN500
670
38
28
585
4
20
26
620
M24
513.5
DN600
780
42
34
685
5
20
30
725
M27
616.5
DN700
895
–
38
800
5
24
30
840
M27
–
DN800
1015
–
42
905
5
24
33
950
M30
–
DN900
1230
–
46
1005
5
28
33
1050
M30
–
DN1000
1455
–
52
1110
5
28
36
1160
M33
–
DN1200
1675
–
60
1330
5
32
39
1380
M36
–
DN1400
1915
–
–
1535
5
36
42
1590
M39
–
DN1600
2115
–
–
1760
5
40
48
1820
M45
–
DN1800
2325
–
–
1960
5
44
48
2020
M45
–
DN2000
2550
–
–
2170
5
48
48
2230
M45
–
3. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN16
BÍCH INOX BS 4504 PN16
Size
Flange
Raised Face
Drilling
Bolting
Bore Diameter
A
C1
C2
G
X
No.
I
J
B
DN10
90
14
14
40
2
4
14
60
M12
18
DN15
95
14
14
45
2
4
14
65
M12
22
DN20
105
16
16
58
2
4
14
75
M12
27.5
DN25
115
16
16
68
2
4
14
85
M12
34.5
DN32
140
18
16
78
2
4
18
100
M16
43.5
DN40
150
18
16
88
3
4
18
110
M16
49.5
DN50
165
20
18
102
3
4
18
125
M16
61.5
DN65
185
20
18
122
3
4/8
18
145
M16
77.5
DN80
200
20
20
138
3
8
18
160
M16
90.5
DN100
220
22
20
162
3
8
18
180
M16
116
DN125
250
22
22
188
3
8
18
210
M16
141.5
DN150
285
24
22
212
3
8
22
240
M20
170.5
DN200
340
26
24
268
3
12
22
295
M20
221.5
DN250
405
29
26
320
3
12
26
355
M24
276.5
DN300
460
32
28
378
4
12
26
410
M24
327.5
DN350
520
35
30
438
4
16
26
470
M24
359.5
DN400
580
38
32
490
4
16
30
525
M27
411
DN450
640
42
36
550
4
20
30
585
M27
462
DN500
715
46
36
610
4
20
33
650
M30
513.5
DN600
840
52
44
725
5
20
36
770
M33
616.5
DN700
910
60
48
795
5
24
36
840
M33
–
DN800
1025
68
52
900
5
24
39
950
M36
–
DN900
1125
76
58
1000
5
28
39
1050
M36
–
DN1000
1255
84
64
1115
5
28
42
1170
M39
–
DN1200
1485
98
76
1330
5
32
48
1390
M45
–
DN1400
1685
–
–
1530
5
36
48
1590
M45
–
DN1600
1930
–
–
1750
5
40
56
1820
M52
–
DN1800
2130
–
–
1950
5
44
56
2020
M52
–
DN2000
2435
–
–
2150
5
48
62
2230
M56
–
4. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN25
BÍCH INOX BS 4504 PN25
Size
Flange
Raised Face
Drilling
Bolting
Bore Diameter
A
C1
C2
G
X
No.
I
J
B
DN10
90
14
16
40
2
4
14
60
M12
18
DN15
95
14
16
45
2
4
14
65
M12
22
DN20
105
16
18
58
2
4
14
75
M12
27.5
DN25
115
16
18
68
2
4
14
85
M12
34.5
DN32
140
18
18
78
2
4
18
100
M16
43.5
DN40
150
18
18
88
3
4
18
110
M16
49.5
DN50
165
20
20
102
3
4
18
125
M16
61.5
DN65
185
22
22
122
3
8
18
145
M16
77.5
DN80
200
24
24
138
3
8
18
160
M16
90.5
DN100
235
26
24
162
3
8
22
190
M20
116
DN125
270
28
26
188
3
8
26
220
M24
141.5
DN150
300
30
28
218
3
8
26
250
M24
170.5
DN200
360
32
30
278
3
12
26
310
M24
221.5
DN250
425
35
32
335
3
12
30
370
M27
276.5
DN300
485
38
34
395
4
16
30
430
M27
327.5
DN350
555
42
38
450
4
16
33
490
M30
359.5
DN400
620
46
40
505
4
16
36
550
M33
411
DN450
670
50
44
555
4
20
36
600
M33
462
DN500
730
56
45
615
4
20
36
660
M33
513.5
DN600
845
58
54
720
5
20
39
770
M36
616.5
DN700
960
–
–
820
5
24
42
875
M39
–
DN800
1085
–
–
930
5
24
48
990
M45
–
DN900
1185
–
–
1030
5
28
48
1090
M45
–
DN1000
1320
–
–
1140
5
28
56
1210
M52
–
DN1200
1530
–
–
1350
5
32
56
1420
M52
–
DN1400
1755
–
–
1560
5
36
62
1640
M56
–
DN1600
1975
–
–
1780
5
40
62
1860
M56
–
DN1800
2185
–
–
1985
5
44
70
2070
M64
–
DN2000
2425
–
–
2210
5
48
70
2300
M64
–
5. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN40
BÍCH INOX BS 4504 PN40
Size
Flange
Raised Face
Drilling
Bolting
Bore Diameter
A
C1
C2
G
X
No.
I
J
B
DN10
90
14
16
40
2
4
14
60
M12
18
DN15
95
14
16
45
2
4
14
65
M12
22
DN20
105
16
18
58
2
4
14
75
M12
27.5
DN25
115
16
18
68
2
4
14
85
M12
34.5
DN32
140
18
18
78
2
4
18
100
M16
43.5
DN40
150
18
18
88
3
4
18
110
M16
49.5
DN50
165
20
20
102
3
4
18
125
M16
61.5
DN65
185
22
22
122
3
8
18
145
M16
77.5
DN80
200
24
24
138
3
8
18
160
M16
90.5
DN100
235
26
24
162
3
8
22
190
M20
116
DN125
270
28
26
188
3
8
26
220
M24
141.5
DN150
300
30
28
218
3
8
26
250
M24
170.5
DN200
375
36
36
285
3
12
30
320
M27
221.5
DN250
450
42
38
345
3
12
33
385
M30
276.5
DN300
515
48
42
410
4
16
33
450
M30
327.5
DN350
580
54
46
465
4
16
36
510
M33
359.5
DN400
660
60
50
535
4
16
39
585
M36
411
DN450
685
66
54
560
4
20
39
610
M36
462
DN500
755
72
56
615
4
20
42
670
M39
513.5
DN600
890
84
70
735
5
20
48
795
M45
616.5
6. Bích inox tiêu chuẩn JIS 5K
BÍCH INOX JIS 5K
DN
d
D
C
No.
h
t
DN10
17.8
75
55
4
12
9
DN15
22.2
80
60
4
12
9
DN20
27.7
85
65
4
12
10
DN25
34.5
95
75
4
12
10
DN32
43.2
115
90
4
15
12
DN40
49.1
120
95
4
15
12
DN50
61.1
130
105
4
15
14
DN65
77.1
155
130
4
15
14
DN80
90
180
145
4
19
14
DN90
102.6
190
155
4
19
14
DN100
115.4
200
165
8
19
16
DN125
141.2
235
200
8
19
16
DN150
166.6
265
230
8
19
18
DN175
192.1
300
260
8
23
18
DN200
218
320
280
8
23
20
DN250
269.5
385
345
12
23
22
DN300
321
430
390
12
23
22
DN350
358.1
480
435
12
25
24
DN400
409
540
495
16
25
24
DN450
460
605
555
16
25
24
DN500
511
655
605
20
25
24
DN550
562
720
665
20
27
26
DN600
613
770
715
20
27
26
DN650
664
825
770
24
27
26
DN700
715
875
820
24
27
26
DN750
766
945
880
24
33
28
DN800
817
995
930
24
33
28
DN900
919
1095
1030
24
33
30
DN1000
1021
1195
1130
28
33
32
7. Bích inox tiêu chuẩn JIS 10K
BÍCH INOX JIS 10K
DN
d
D
C
No.
h
t
DN10
17.8
90
65
4
15
12
DN15
22.2
95
70
4
15
12
DN20
27.7
100
75
4
15
14
DN25
34.5
125
90
4
19
14
DN32
43.2
135
100
4
19
16
DN40
49.1
140
105
4
19
16
DN50
61.1
155
120
4
19
16
DN65
77.1
175
140
4
19
18
DN80
90
185
150
8
19
18
DN90
102.6
195
160
8
19
18
DN100
115.4
210
175
8
19
18
DN125
141.2
250
210
8
23
20
DN150
166.6
280
240
8
23
22
DN175
192.1
302
265
12
23
22
DN200
218
330
290
12
23
22
DN250
269.5
400
355
12
25
24
DN300
321
445
400
16
25
24
DN350
358.1
490
445
16
25
26
DN400
409
560
510
16
27
28
DN450
460
620
565
20
27
30
DN500
511
675
620
20
27
30
DN550
562
745
680
20
33
32
DN600
613
795
730
24
33
32
DN650
664
845
780
24
33
34
DN700
715
905
840
24
33
34
DN750
766
970
900
24
33
36
DN800
817
1020
950
28
33
36
DN900
919
1120
1050
28
33
38
DN1000
1021
1235
1160
28
39
40
8. Bích inox tiêu chuẩn JIS 16K
BÍCH INOX JIS 16K
DN
d
D
C
No.
h
t
DN10
17.8
90
65
4
15
12
DN15
22.2
95
70
4
15
12
DN20
27.7
100
75
4
15
14
DN25
34.5
125
90
4
19
14
DN32
43.2
135
100
4
19
16
DN40
49.1
140
105
4
19
16
DN50
61.1
155
120
8
19
16
DN65
77.1
175
140
8
19
18
DN80
90
200
160
8
23
20
DN90
102.6
210
170
8
23
20
DN100
115.4
225
185
8
23
22
DN125
141.2
270
225
8
25
22
DN150
166.6
305
260
12
25
24
–
–
–
–
–
–
–
DN200
218
350
305
12
25
26
DN250
269.5
430
380
12
27
28
DN300
321
480
430
16
27
30
DN350
358.1
540
480
16
33
34
DN400
409
605
540
16
33
38
DN450
460
675
605
20
33
40
DN500
511
730
660
20
33
42
DN550
562
795
720
20
39
44
DN600
613
845
770
24
39
46
DN650
664
895
820
24
39
48
DN700
715
960
875
24
42
50
DN750
766
1020
935
24
42
52
DN800
817
1080
990
24
48
54
DN900
919
1185
1090
28
48
58
DN1000
1021
1320
1210
28
56
62
9. Bích inox tiêu chuẩn JIS 20K
BÍCH INOX JIS 20K
DN
d
D
C
No.
h
t
DN10
17.8
90
65
4
15
14
DN15
22.2
95
70
4
15
14
DN20
27.7
100
75
4
15
16
DN25
34.5
125
90
4
19
16
DN32
43.2
135
100
4
19
18
DN40
49.1
140
105
4
19
18
DN50
61.1
155
120
8
19
18
DN65
77.1
175
140
8
19
20
DN80
90
200
160
8
23
22
DN90
102.6
210
170
8
23
24
DN100
115.4
225
185
8
23
24
DN125
141.2
270
225
8
25
26
DN150
166.6
305
260
12
25
28
–
–
–
–
–
–
–
DN200
218
350
305
12
25
30
DN250
269.5
430
380
12
27
34
DN300
321
480
430
16
27
36
DN350
358.1
540
480
16
33
40
DN400
409
605
540
16
33
46
DN450
460
675
605
20
33
48
DN500
511
730
660
20
33
50
DN550
562
795
720
20
39
52
DN600
613
845
770
24
39
54
DN650
664
945
850
24
48
60
DN700
715
995
900
24
48
64
DN750
766
1080
970
24
56
68
DN800
817
1140
1030
24
56
72
DN900
919
1250
1140
28
56
76
DN1000
–
–
–
–
–
–
III. Ứng dụng của mặt bích rỗng inox 304, inox 316
Mặt bích inox thường được ứng dụng trong một số lĩnh vực như:
Ngành dầu khí: mặt bích được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn dầu, khí và hệ thống xử lý khí đốt.
Ngành công nghiệp hoá chất: mặt bích được sử dụng trong các hệ thống xử lý hóa chất, hệ thống chứa và vận chuyển chất lỏng ăn mòn, axit, bazo và muối.
Ngành công nghiệp hàng hải: mặt bích inox được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước biển, hệ thống làm mát và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp hàng hải.
Ngành xây dựng: mặt bích inox cũng được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điều hòa không khí và các ứng dụng khác trong ngành xây dựng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mặt bích rỗng inox” Hủy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.