Trong ngành công nghiệp hiện đại, hệ thống đường ống đóng vai trò then chốt để dẫn truyền chất lỏng, khí, hoặc hỗ trợ kết cấu thiết bị. Một trong những lựa chọn phổ biến nhất hiện nay chính là ống inox hàn công nghiệp, đặc biệt là loại được làm từ inox 304. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm, phân loại, ưu điểm, ứng dụng và nơi mua uy tín loại ống này.
Ống inox hàn công nghiệp là gì?
Ống inox hàn công nghiệp là dòng ống được sản xuất bằng cách hàn dọc từ tấm cuộn inox, thường sử dụng trong các hệ thống kỹ thuật công nghiệp với yêu cầu cơ bản về cơ tính và độ bền.
Khác với ống inox đúc (được đùn từ phôi đặc), ống hàn có đường hàn dọc theo thân ống. Tuy nhiên, với công nghệ hiện đại (TIG, laser hoặc plasma), đường hàn gần như phẳng mịn và có thể đạt chất lượng gần tương đương với ống đúc nếu đúng tiêu chuẩn.

Cấu tạo và quy trình sản xuất ống inox hàn
Hiểu rõ quy trình sản xuất giúp bạn đánh giá đúng chất lượng sản phẩm và lựa chọn phù hợp với hệ thống mình cần.
Chuẩn bị:
- Cuộn inox 304 (dạng tấm hoặc dải cuộn)
- Độ dày phổ biến: 2.0mm – 5.0mm
Quy trình hàn ống công nghiệp:
Quy trình hàn ống inox công nghiệp cần phải tuân theo những quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo ống hàn được sản xuất ra đạt chất lượng tốt nhất.
- Cắt dải inox theo chiều rộng tương ứng với đường kính ống
- Cuộn tròn và định hình dạng ống
- Hàn inox dọc đường nối (TIG, laser hoặc plasma)
- Làm sạch mối hàn, đánh bóng nếu cần
- Kiểm tra áp lực, siêu âm, kiểm tra khuyết tật đường hàn
- Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m)
Quy trình này cũng áp dụng cho ống inox vi sinh dạng hàn.

Ưu điểm của ống inox hàn công nghiệp (inox 304)
Ống hàn inox công nghiệp là loại ống được sử dụng phổ biến tại Việt Nam bởi những ưu điểm:
- Độ bền tốt, có khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn
- Giá thành rẻ hơn ống đúc, tiết kiệm chi phí
- Dễ gia công, cắt hàn
- Nhiều kích thước và độ dày để lựa chọn
- Có thể kiểm tra không phá hủy đường hàn bằng siêu âm hoặc chụp X-ray
Ứng dụng thực tế của ống inox hàn công nghiệp
Một số ứng dụng phổ biến của ống inox hàn công nghiệp:
- Hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hơi trong nhà máy
- Đường ống trong nhà máy xử lý nước thải, nước sạch
- Kết cấu khung giàn, giá đỡ thiết bị
- Hệ thống dẫn dầu, hóa chất nhẹ
So sánh ống inox hàn và ống inox đúc
Tiêu chí | Ống inox hàn | Ống inox đúc |
---|---|---|
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn nhiều |
Độ bền | Ống hàn có khả năng làm việc trong hệ thống có áp lực vừa phải, độ bền tốt. | Ống đúc có khả năng chống chịu áp lực tốt hơn, độ bên của ống cao hơn. |
Ứng dụng | Rộng rãi trong công nghiệp | Chuyên biệt, áp lực cao |
Tính thẩm mỹ | Tốt nếu xử lý mối hàn đúng | Đồng nhất tuyệt đối |
Bảng kích thước và cân nặng 1 cây (6 mét) ống hàn inox công nghiệp
Kích thước/Độ dày | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
DN15 – F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20 – F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25 – F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32 – F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40 – F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50 – F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN65 – F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80 – F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN100 – F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.28 | 81.65 |
DN125 – F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150 – F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200 – F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 114.26 | 159.92 |
DN250 – F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.97 | 180.55 | 200.23 |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm bảng kích thước và cân nặng các loại ống inox khác trong bài viết: 5 bảng tra trọng lượng ống inox
Báo giá ống inox hàn công nghiệp (tham khảo)
Đường kính | Độ dày | Mác thép | Đơn giá (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|
Ø21.3mm (DN15) | 2.0mm | Inox 304 | 45.000 – 55.000 |
Ø48.3mm (DN40) | 2.5mm | Inox 304 | 90.000 – 110.000 |
Ø76.1mm (DN65) | 3.0mm | Inox 304 | 180.000 – 220.000 |
Ø114.3mm (DN100) | 3.0mm | Inox 304 | 280.000 – 350.000 |
Lưu ý: Báo giá thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và tiêu chuẩn sản phẩm. Liên hệ Inox TK để nhận báo giá chi tiết.

Mua ống inox hàn công nghiệp ở đâu chất lượng, giá tốt, đầy đủ giấy tờ?
Lựa chọn đúng nhà cung cấp là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng, hiệu quả và tiến độ thi công trong các dự án công nghiệp. Nếu bạn đang phân vân mua ống inox hàn công nghiệp ở đâu uy tín – Inox TK (inoxtk.com) chính là địa chỉ đáng tin cậy được nhiều doanh nghiệp lựa chọn.
Vì sao nên mua ống inox hàn tại Inox TK?
- Chất lượng đảm bảo: đúng mác inox 304, có CO-CQ đầy đủ
- Đa dạng chủng loại: từ DN15 đến DN200 với độ dày từ 2.0 – 3.0
- Giá hợp lý: phù hợp cho cả dự án lớn và đơn hàng nhỏ
- Giấy tờ đầy đủ: tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh
- Đối tác của nhiều tập đoàn lớn: Masan, Thế Hệ Mới (Cozy), Habeco, Sabeco, Vinamilk,…
Liên hệ ngay theo thông tin dưới đây để được tư vấn và báo giá nhanh chóng:
LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG:
- SĐT: 088.666.5457 (Ưu tiên liên hệ qua Zalo)
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Ống inox hàn có bị rò rỉ ở đường hàn không?
Nếu được hàn đúng kỹ thuật và kiểm tra bằng phương pháp siêu âm hoặc áp lực, đường hàn hoàn toàn đảm bảo độ kín và không rò rỉ.
Ống inox hàn có dùng được cho hệ thống áp lực cao không?
Ống hàn dày và được kiểm định chất lượng vẫn có thể dùng cho áp lực trung bình. Tuy nhiên đối với áp lực quá cao thì cần dùng ống đúc để thay thế.
Ống inox hàn có thể sử dụng ngoài trời không?
Có, đặc biệt với inox 304, khả năng chống oxy hóa và chịu thời tiết rất tốt, phù hợp cả với công trình ngoài trời.
Ống inox hàn có bền bằng ống đúc không?
Với các ứng dụng thông thường và đường hàn đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, ống hàn inox 304 hoàn toàn có thể thay thế ống đúc với chi phí tối ưu hơn. Còn đối với những ứng dụng yêu cầu khả năng chịu áp lực cao thì vẫn sẽ cần phải sử dụng ống đúc.
Có thể bạn quan tâm:
Reviews
There are no reviews yet.