Tiêu chuẩn ống vi sinh JIS là gì? Tiêu chuẩn JIS có những ưu điểm và ứng dụng gì trong các ngành công nghiệp? Tiêu chuẩn này yêu cầu ống inox vi sinh tuân thủ theo thông số kỹ thuật như thế nào? Cùng inoxvisinhtk.com tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
Giới thiệu tiêu chuẩn ống vi sinh JIS
Tiêu chuẩn ống vi sinh JIS là gì?
Tiêu chuẩn ống vi sinh JIS là một bộ tiêu chuẩn của Nhật Bản. Tiêu chuẩn này quy định các đường ống vi sinh bằng thép không gỉ, áp dụng cho các sản phẩm ống, van và các thiết bị khác trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, và hóa chất.
Ống inox vi sinh JIS thường có đường kính ngoài trong khoảng từ 25,4 mm đến 165,2 mm.
Ưu điểm của tiêu chuẩn JIS
- Chất lượng cao: Ống dẫn vi sinh JIS được sản xuất từ chất liệu inox 304, inox 316 không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, đảm bảo độ an toàn trong các môi trường vi sinh.
- Chống ăn mòn tốt: Chịu được các chất hóa học và môi trường ẩm ướt.
- Chịu nhiệt và áp suất cao: Ống vi sinh JIS SUS có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao, phù hợp với các quá trình công nghiệp đòi hỏi điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Việc sử dụng ống vi sinh theo tiêu chuẩn JIS đảm bảo sản phẩm đạt các chứng nhận quốc tế, đáp ứng yêu cầu của thị trường toàn cầu.
Ứng dụng của tiêu chuẩn ống vi sinh JIS
Tiêu chuẩn JIS dành cho ống inox vi sinh được ứng dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp yêu cầu mức độ vệ sinh và an toàn cao. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể:
- Ngành thực phẩm: dùng trong các hệ thống sản xuất, chế biến, và đóng gói thực phẩm (như sữa, nước giải khát, bia, nước ép).
- Ngành dược phẩm: được sử dụng trong sản xuất thuốc, vắc-xin, và các sản phẩm dược phẩm khác.
-
Ngành hóa chất: ứng dụng trong các quy trình xử lý hóa chất, nơi cần đảm bảo tính an toàn và không xảy ra nhiễm bẩn trong quá trình vận chuyển và xử lý các hóa chất nguy hiểm.
-
Ngành mỹ phẩm: dùng trong các hệ thống sản xuất mỹ phẩm, giúp đảm bảo các sản phẩm đạt chất lượng cao và an toàn cho người tiêu dùng.
-
Công nghệ sinh học: sử dụng trong các hệ thống nuôi cấy tế bào, sản xuất protein, enzyme, hay các quy trình công nghệ sinh học yêu cầu điều kiện môi trường sạch và không nhiễm khuẩn.
Bảng thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn ống vi sinh JIS
JIS | ||||||
Size | D | t | ||||
1.0″ | 25.4 | 1.2 | ||||
1.25″ | 31.8 | 1.2 | ||||
1.5″ | 38.1 | 1.2 | ||||
2.0″ | 50.8 | 1.5 | ||||
2.5″ | 63.5 | 2.0 | ||||
3.0″ | 76.3 | 2.0 | ||||
3.5″ | 89.1 | 2.0 | ||||
4.0″ | 101.6 | 2.0 | ||||
4.5″ | 114.3 | 3.0 | ||||
5.5″ | 139.8 | 3.0 | ||||
6.5″ | 165.2 | 3.0 |