Mặt bích rỗng inox

(1 đánh giá của khách hàng)

99,000

+ Free Shipping

Mặt bích rỗng inox là một loại phụ kiện được dùng để kết nối ống, van, phụ kiện ống hay máy bơm lại với nhau thông qua việc kết nối bulong qua các lỗ bích.

Thông số kỹ thuật của bích rỗng inox

  • Vật liệu: inox 304, inox 316
  • Tiêu chuẩn: BS, JIS, ANSI, DIN
  • Size có sẵn: DN15 – DN250
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Mặt bích rỗng inox là gì? Nó có cấu tạo và thông số kỹ thuật như thế nào? Cùng Inoxvisinhtk tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!

I. Mặt bích rỗng inox là gì?

Mặt bích rỗng inox là một loại phụ kiện được dùng để kết nối ống, van, phụ kiện ống hay máy bơm lại với nhau thông qua việc kết nối bulong qua các lỗ bích. Bích inox thường có dạng hình tròn, ở giữa có lỗ tròn và rỗng để cho lưu chất đi qua.

Bích inox được làm từ vật liệu thép không gỉ inox 304, inox 316. Nó có độ cứng và độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất lớn. Mặt bích inox thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp xử lý nước thải, dầu khí, đóng tàu,…

Mặt bích rỗng inox là gì?
Mặt bích rỗng inox là gì?

II. Phân loại mặt bích inox

Mặt bích inox được phân loại thành rất nhiều loại với đặc điểm kích thước và giá cả khác nhau. Dưới đây là một số loại mặt bích phổ biến được phân loại theo kiểu kết nối:

  • Mặt bích nâng – Raised Face Flange (RF)
  • Mặt bích phẳng – Flat Face Flange (FF)
  • Mặt bích ren – Threaded flange (TF)
  • Mặt bích hàn trượt – Slip-on flange (SO)
  • Mặt bích mù – Blind flange (BF)
  • Mặt bích hàn cổ – Welding neck flange (WN)
  • Mặt bích cổ xoay – Lap joint flange (LJ)
  • Mặt bích hàn bọc đúc – Socket weld flange (SW)

Mặt bích phân loại theo tiêu chuẩn kích thước gồm có một số loại phổ biến sau:

  • Mặt bích tiêu chuẩn BS: là tiêu chuẩn của Anh, viết tắt của “British Standards”. Tiêu chuẩn mặt bích BS phổ biến hiện nay là BS 4504 với các độ dày chịu áp lực từ PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,…
  • Mặt bích tiêu chuẩn JIS: là tiêu chuẩn của Nhật Bản, viết tắt của “Japan Industrial Standards”. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến tại các nước Đông Á và Đông Nam Á. Mặt bích inox JIS bao gồm các độ dày tiêu chuẩn như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K,…
  • Mặt bích tiêu chuẩn DIN: là tiêu chuẩn của Đức, viết tắt của “Deutsches Institut für Normung e.V.”. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến tại các nước châu Âu. Nó cũng có các độ dày khác nhau bao gồm DIN PN6, DIN PN10, DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40,…
  • Mặt bích tiêu chuẩn ANSI: được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì (Americal National Standards Intitute) với tên gọi là ANSI. Tiêu chuẩn này được chia thành nhiều phân loại như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400,…

III. Bảng tra kích thước mặt bích inox tiêu chuẩn BS, JIS, DIN, ANSI

1. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN6

Thông số kỹ thuật bích tiêu chuẩn BS

BÍCH INOX BS 4504 PN6
SizeFlangeRaised FaceDrillingBoltingBore Diameter
AC1C2GXNo.IJB
DN1075121235241150M1018
DN1580121240241155M1022
DN2090141450241165M1027.5
DN25100141460241175M1034.5
DN32120161470241490M1243.5
DN401301614803414100M1249.5
DN501401614903414110M1261.5
DN6516016141103414130M1277.5
DN8019018161283418150M1690.5
DN10021018161483418170M16116
DN12524020181783818200M16141.5
DN15026520182023818225M16170.5
DN20032022202583818280M16221.5
DN250375242231231218335M16276.5
DN300440242236541222395M20327.5
DN350490262241541222445M20359.5
DN400540282246541622495M20411
DN450595302452041622550M20462
DN500645302457042022600M20513.5
DN600755323467052026705M24616.5
DN700860403877552426810M24
DN800975444288052430920M27
DN90010754846980524301020M27
DN1000117552521080528301120M27
DN1200140560601295532331340M30
DN1400163068681510536361560M33
DN1600183076761710540361760M33
DN1800204584841920544391970M36
DN2000226592922125548402180M39

2. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN10

Thông số kỹ thuật bích tiêu chuẩn BS

BÍCH INOX BS 4504 PN10
SizeFlangeRaised FaceDrillingBoltingBore Diameter
AC1C2GXNo.IJB
DN1090141440241460M1218
DN1595141445241465M1222
DN20105161658241475M1227.5
DN25115161668241485M1234.5
DN321401816782418100M1643.5
DN401501816883418110M1649.5
DN5016520181023418125M1661.5
DN65185201812234/818145M1677.5
DN8020020201383818160M1690.5
DN10022022201623818180M16116
DN12525022221883818210M16141.5
DN15028524222123822240M20170.5
DN20034024242683822295M20221.5
DN250395262632031222350M20276.5
DN300445282637041222400M20327.5
DN350505282643041622460M20359.5
DN400565322648241626515M24411
DN450615362853242026565M24462
DN500670382858542026620M24513.5
DN600780423468552030725M27616.5
DN7008953880052430840M27
DN80010154290552433950M30
DN9001230461005528331050M30
DN10001455521110528361160M33
DN12001675601330532391380M36
DN140019151535536421590M39
DN160021151760540481820M45
DN180023251960544482020M45
DN200025502170548482230M45

3. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN16

Thông số kỹ thuật bích tiêu chuẩn BS

BÍCH INOX BS 4504 PN16
SizeFlangeRaised FaceDrillingBoltingBore Diameter
AC1C2GXNo.IJB
DN1090141440241460M1218
DN1595141445241465M1222
DN20105161658241475M1227.5
DN25115161668241485M1234.5
DN321401816782418100M1643.5
DN401501816883418110M1649.5
DN5016520181023418125M1661.5
DN65185201812234/818145M1677.5
DN8020020201383818160M1690.5
DN10022022201623818180M16116
DN12525022221883818210M16141.5
DN15028524222123822240M20170.5
DN200340262426831222295M20221.5
DN250405292632031226355M24276.5
DN300460322837841226410M24327.5
DN350520353043841626470M24359.5
DN400580383249041630525M27411
DN450640423655042030585M27462
DN500715463661042033650M30513.5
DN600840524472552036770M33616.5
DN700910604879552436840M33
DN8001025685290052439950M36
DN900112576581000528391050M36
DN1000125584641115528421170M39
DN1200148598761330532481390M45
DN140016851530536481590M45
DN160019301750540561820M52
DN180021301950544562020M52
DN200024352150548622230M56

4. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN25

Thông số kỹ thuật bích tiêu chuẩn BS

BÍCH INOX BS 4504 PN25
SizeFlangeRaised FaceDrillingBoltingBore Diameter
AC1C2GXNo.IJB
DN1090141640241460M1218
DN1595141645241465M1222
DN20105161858241475M1227.5
DN25115161868241485M1234.5
DN321401818782418100M1643.5
DN401501818883418110M1649.5
DN5016520201023418125M1661.5
DN6518522221223818145M1677.5
DN8020024241383818160M1690.5
DN10023526241623822190M20116
DN12527028261883826220M24141.5
DN15030030282183826250M24170.5
DN200360323027831226310M24221.5
DN250425353233531230370M27276.5
DN300485383439541630430M27327.5
DN350555423845041633490M30359.5
DN400620464050541636550M33411
DN450670504455542036600M33462
DN500730564561542036660M33513.5
DN600845585472052039770M36616.5
DN70096082052442875M39
DN800108593052448990M45
DN90011851030528481090M45
DN100013201140528561210M52
DN120015301350532561420M52
DN140017551560536621640M56
DN160019751780540621860M56
DN180021851985544702070M64
DN200024252210548702300M64

5. Bích inox tiêu chuẩn BS 4504 PN40

Thông số kỹ thuật bích tiêu chuẩn BS

BÍCH INOX BS 4504 PN40
SizeFlangeRaised FaceDrillingBoltingBore Diameter
AC1C2GXNo.IJB
DN1090141640241460M1218
DN1595141645241465M1222
DN20105161858241475M1227.5
DN25115161868241485M1234.5
DN321401818782418100M1643.5
DN401501818883418110M1649.5
DN5016520201023418125M1661.5
DN6518522221223818145M1677.5
DN8020024241383818160M1690.5
DN10023526241623822190M20116
DN12527028261883826220M24141.5
DN15030030282183826250M24170.5
DN200375363628531230320M27221.5
DN250450423834531233385M30276.5
DN300515484241041633450M30327.5
DN350580544646541636510M33359.5
DN400660605053541639585M36411
DN450685665456042039610M36462
DN500755725661542042670M39513.5
DN600890847073552048795M45616.5

6. Bích inox tiêu chuẩn JIS 5K

Thông số kỹ thuật bích inox tiêu chuẩn JIS

BÍCH INOX JIS 5K
DNdDCNo.ht
DN1017.875554129
DN1522.280604129
DN2027.7856541210
DN2534.5957541210
DN3243.21159041512
DN4049.11209541512
DN5061.113010541514
DN6577.115513041514
DN809018014541914
DN90102.619015541914
DN100115.420016581916
DN125141.223520081916
DN150166.626523081918
DN175192.130026082318
DN20021832028082320
DN250269.5385345122322
DN300321430390122322
DN350358.1480435122524
DN400409540495162524
DN450460605555162524
DN500511655605202524
DN550562720665202726
DN600613770715202726
DN650664825770242726
DN700715875820242726
DN750766945880243328
DN800817995930243328
DN90091910951030243330
DN1000102111951130283332

7. Bích inox tiêu chuẩn JIS 10K

Thông số kỹ thuật bích inox tiêu chuẩn JIS

BÍCH INOX JIS 10K
DNdDCNo.ht
DN1017.8906541512
DN1522.2957041512
DN2027.71007541514
DN2534.51259041914
DN3243.213510041916
DN4049.114010541916
DN5061.115512041916
DN6577.117514041918
DN809018515081918
DN90102.619516081918
DN100115.421017581918
DN125141.225021082320
DN150166.628024082322
DN175192.1302265122322
DN200218330290122322
DN250269.5400355122524
DN300321445400162524
DN350358.1490445162526
DN400409560510162728
DN450460620565202730
DN500511675620202730
DN550562745680203332
DN600613795730243332
DN650664845780243334
DN700715905840243334
DN750766970900243336
DN8008171020950283336
DN90091911201050283338
DN1000102112351160283940

8. Bích inox tiêu chuẩn JIS 16K

Thông số kỹ thuật bích inox tiêu chuẩn JIS

BÍCH INOX JIS 16K
DNdDCNo.ht
DN1017.8906541512
DN1522.2957041512
DN2027.71007541514
DN2534.51259041914
DN3243.213510041916
DN4049.114010541916
DN5061.115512081916
DN6577.117514081918
DN809020016082320
DN90102.621017082320
DN100115.422518582322
DN125141.227022582522
DN150166.6305260122524
DN200218350305122526
DN250269.5430380122728
DN300321480430162730
DN350358.1540480163334
DN400409605540163338
DN450460675605203340
DN500511730660203342
DN550562795720203944
DN600613845770243946
DN650664895820243948
DN700715960875244250
DN7507661020935244252
DN8008171080990244854
DN90091911851090284858
DN1000102113201210285662

9. Bích inox tiêu chuẩn JIS 20K

Thông số kỹ thuật bích inox tiêu chuẩn JIS

BÍCH INOX JIS 20K
DNdDCNo.ht
DN1017.8906541514
DN1522.2957041514
DN2027.71007541516
DN2534.51259041916
DN3243.213510041918
DN4049.114010541918
DN5061.115512081918
DN6577.117514081920
DN809020016082322
DN90102.621017082324
DN100115.422518582324
DN125141.227022582526
DN150166.6305260122528
DN200218350305122530
DN250269.5430380122734
DN300321480430162736
DN350358.1540480163340
DN400409605540163346
DN450460675605203348
DN500511730660203350
DN550562795720203952
DN600613845770243954
DN650664945850244860
DN700715995900244864
DN7507661080970245668
DN80081711401030245672
DN90091912501140285676
DN1000

III. Ứng dụng của mặt bích rỗng inox 304, inox 316

Mặt bích rỗng inox thường được ứng dụng trong một số lĩnh vực như:

  • Ngành dầu khí: bích rỗng được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn dầu, khí và hệ thống xử lý khí đốt.
  • Ngành công nghiệp hoá chất: mặt bích rỗng inox được sử dụng trong các hệ thống xử lý hóa chất, hệ thống chứa và vận chuyển chất lỏng ăn mòn, axit, bazo và muối.
  • Ngành công nghiệp hàng hải: mặt bích inox được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước biển, hệ thống làm mát và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp hàng hải.
  • Ngành xây dựng: mặt bích inox cũng được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điều hòa không khí và các ứng dụng khác trong ngành xây dựng.

IV. Ở đâu cung cấp mặt bích inox chất lượng

Tại thị trường vật tư đường ống inox tại Việt Nam, Inox TK chắc hẳn là một cái tên không mấy xa lạ. Chúng tôi đã và đang cung cấp các loại vật tư inox cho các đơn vị lớn như Dược Hoa Linh, Massan, Vinamilk, Trà Cozy,… Đây là những minh chứng khẳng định cho chất lượng sản phẩm mà Inox TK đang cung cấp.

Mặt bích inox được chúng tôi nhập khẩu chính hãng với số lượng lớn, có đầy đủ chứng từ để cấp vào bất kể dự án nào. Một số loại mặt bích rỗng inox phổ biến của chúng tôi có thể kể đến như JIS 10k, JIS 20K, BS PN10, BS PN16, DIN PN16,…

Để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:

LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG:

1 đánh giá cho Mặt bích rỗng inox

  1. Huy

    Mặt bích chất lượng tốt mà giá cả ở đây khá phải chăng.

Thêm một đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart