Tiêu chuẩn ống vi sinh 3A là gì? Tiêu chuẩn này yêu cầu thông số kỹ thuật như thế nào? Cùng inoxvisinhtk.com tìm hiểu chi tiết ngay nhé!
Tìm hiểu tiêu chuẩn ống vi sinh 3A
Tiêu chuẩn ống vi sinh 3A là bộ tiêu chuẩn được phát triển bởi tổ chức Sanitary Standards. Inc. của Mỹ. Là bộ tiêu chuẩn của Mỹ liên quan đến thiết kế và chế tạo các loại thiết bị sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, trong đó có tiêu chuẩn về chất lượng của loại vật liệu inox vi sinh.
Ống inox sinh vinh 3A chủ yếu được áp dụng trong các hệ thống công nghiệp thực phẩm, nước uống và sản xuất sữa tươi…

Kích thước và thống số kỹ thuật
- Kích thước: Đường kính ngoài (OD) từ 1/2 inch đến 12 inch (hoặc hơn), đường kính trong (ID) thay đổi theo đường kính ngoài và độ dày thành ống.
- Chất liệu: Thép không gỉ 304 hoặc 316L.
- Độ nhẵn bề mặt: Ra ≤ 0,8 µm.
- Mối hàn phải kín và không có khuyết điểm.
- Chứng nhận đạt tiêu chuẩn 3A.
Tiêu chuẩn vệ sinh
Việc các đường ống inox vi sinh 3A tuân thủ theo tiêu chuẩn giúp đảm bảo vệ sinh, chất lượng và an toàn cho sản phẩm, đồng thời đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành thực phẩm và dược phẩm.

Ưu điểm và ứng dụng của đường ống vi sinh tiêu chuẩn 3A
Ưu điểm ống vi sinh 3A
- Vệ sinh cao: Tiêu chuẩn ống vi sinh thép không gỉ 3A yêu cầu bề mặt ống mịn, không có khe hở hay vết nứt, giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và dễ dàng vệ sinh.
- Chống ăn mòn: ống inox 3A được làm từ inox 304 hoặc inox 316L, có khả năng chống ăn mòn và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- Đảm bảo an toàn thực phẩm: Các tiêu chuẩn vệ sinh và kiểm tra nghiêm ngặt giúp đảm bảo an toàn cho sản phẩm cuối cùng, tránh nhiễm bẩn hoặc nhiễm khuẩn.
- Tuổi thọ cao: Chất liệu thép không gỉ giúp sản phẩm có độ bền cao, chống mài mòn và sử dụng lâu dài.
- Dễ dàng khử trùng: Bề mặt nhẵn bóng giúp quá trình khử trùng hiệu quả, giảm thiểu nguy cơ nhiễm khuẩn.

Ứng dụng
- Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến và vận chuyển các sản phẩm thực phẩm và đồ uống như sữa, bia, nước giải khát.
- Ngành dược phẩm: Dùng trong các nhà máy sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, nơi yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao và không nhiễm bẩn.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Ứng dụng trong các hệ thống xử lý hóa chất, nơi yêu cầu bề mặt sạch sẽ và khả năng chống ăn mòn.
- Công nghiệp chế biến thực phẩm đông lạnh và thực phẩm chế biến sẵn: Đảm bảo sự sạch sẽ và an toàn trong các quy trình chế biến và bảo quản.
Bảng thông số kích thước tiêu chuẩn của ống vi sinh 3A
Ống vi sinh 3A | ||||||
Size | D | t | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
19 | 19.0 | 1.5 | ||||
25 | 25.4 | 1.5 | ||||
32 | 32.0 | 1.5 | ||||
38 | 38.1 | 1.5 | ||||
45 | 45.0 | 2.0 | ||||
48 | 48.0 | 1.5 | ||||
51 | 50.8 | 1.5 | ||||
57 | 78.0 | 2.0 | ||||
65 | 63.5 | 2.0 | ||||
79 | 76.2 | 2.0 | ||||
80 | 80.0 | 2.0 | ||||
89 | 89.0 | 2.0 | ||||
102 | 101.6 | 2.0 | ||||
108 | 108.0 | 2.0 | ||||
133 | 133.0 | 3.0 | ||||
159 | 159.0 | 3.0 | ||||
219 | 219.0 | 4.0 |
Cách tính trọng lượng ống inox vi sinh 3A
Để tính trọng lượng của ống vi sinh 3A chất liệu inox, các bạn có thể dựa vào công thức sau:
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG 1 CÂY (= 6 MÉT) ỐNG INOX VI SINH | |
Ống vi sinh inox 304 | Ống vi sinh inox 316 |
W = 0,02491 xtx (D – t) x 6 | W = 0,0251 xtx (D – t) x 6 |
Trong đó: W: khối lượng 1 cây ống (kg) D: đường kính ngoài của ống (mm) t: độ dày ống (mm) |
Hoặc để nhanh gọn hơn, các bạn có thể sử dụng công cụ TÍNH TRỌNG LƯỢNG INOX để nhận kết quả một cách nhanh chóng và chính xác nhất.